- Từ điển Anh - Việt
Dekko
Nghe phát âmMục lục |
/´dekou/
Thông dụng
Danh từ
(từ lóng) cái nhìn
Let's have a dekko
Ta hãy nhìn một cái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Del
Toán & tin: nabla (∆), toán tử nabla, -
Del credere
bảo đảm trả tiền hàng, sự bảo đảm thanh toán, -
Del credere agreement
thỏa ước bảo đảm thanh toán, -
Del credere clause
điều khoản bảo đảm thanh toán (tiền hàng của khách), -
Del credited
bảo đảm thanh toán, -
Delactation
(sự) cai sữa (sự) thôi bú, -
Delaine
/ di´lein /, danh từ, hàng len mỏng, -
Delaminate
/ di:´læmi¸neit /, Động từ: bóc tấm; tách tấm; phân lớp, Kỹ thuật chung:... -
Delaminating
phân lớp, -
Delamination
/ di:¸læmi´neiʃən /, Danh từ: việc bóc tấm, tách tấm, phân lớp, Kỹ thuật... -
Delapsing landslide
sự trượt trôi (đất), -
Delatching
tháo chốt [sự tháo chốt], sự tháo chốt, -
Delate
/ di´leit /, Ngoại động từ: tố cáo, tố giác; mách lẻo, -
Delation
/ di´leiʃən /, danh từ, sự tố cáo, sự tố giác; sự mách lẻo, -
Delator
/ di´leitə /, danh từ, người tố cáo, người tố giác; người mách lẻo, -
Delay
/ dɪˈleɪ /, Danh từ: sự chậm trễ; sự trì hoãn, Điều làm trở ngại; sự cản trở, Ngoại... -
Delay-action blasting
Địa chất: sự nổ mìn muộn, sự nổ mìn vi sai, -
Delay-action detonator
Địa chất: kíp vi sai, -
Delay-line cable
cáp mạch trễ, -
Delay-line memory
bộ nhớ mạch trễ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.