- Từ điển Anh - Việt
Deliverer
Nghe phát âmMục lục |
/di´livərə/
Thông dụng
Danh từ
Người cứu nguy, người giải phóng, người giải thoát
Người giao hàng
Người kể lại, người thuật lại; người nói
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
người cung cấp
sở cung cấp
Kinh tế
người bán đầu tiên
người đặt ra điều kiện đầu tiên
người giao hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Delivering carrier
người nhận chở giao hàng, -
Delivering gear
cơ cấu chuyển giao, cơ cấu dẫn tiến, -
Delivering the products
giao hàng, giao sản phẩm, -
Delivers
, -
Delivery
/ di'livəri /, Danh từ: sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng, cách nói; sự đọc, sự bày... -
Delivery-end
đầu tháo, -
Delivery (confirmation) Bit (DBIT)
bit (khẳng định) phát đi, -
Delivery (head) lift
tầm dâng, tầm nâng, chiều cao cột áp, -
Delivery Status Notification (DSN)
thông báo tình trạng phát, -
Delivery address
địa chỉ phát, địa chỉ giao hàng, -
Delivery advice
giấy giao hàng, thông báo giao hàng, -
Delivery against bill of lading
giao hàng dựa theo vận đơn, -
Delivery against cash
giao hàng thì thu tiền, -
Delivery against payment
giao hàng nhận tiền, giao hàng thì thu tiền, giao hàng trả tiền, hàng hóa giao ngân, -
Delivery air
không khí đường đẩy, không khí cấp, -
Delivery alongside the vessel
sự giao hàng dọc mạn tàu, -
Delivery and receiving
giao và nhận hàng, -
Delivery and shipment
giao và chở hàng, -
Delivery area
bãi nhận hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.