- Từ điển Anh - Việt
Depressible
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Có thể làm chán nản, có thể làm ngã lòng; có thể làm buồn phiền, có thể làm sầu não
Có thể làm giảm sút; có thể làm đình trệ
Có thể làm yếu đi, có thể làm suy nhược
Có thể ấn xuống, có thể nén xuống, có thể hạ xuống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Depressing
/ di'presiη /, Tính từ: làm chán nản, làm thất vọng, làm ngã lòng; làm buồn rầu, làm buồn phiền,... -
Depressing (in floatation)
sự trở thành áp thấp, sự giảm áp, -
Depressingly
/ di'presiηli /, Phó từ: Đáng ngại, đáng buồn, infant mortality in this province is rising depressingly,... -
Depression
bre & name / dɪ'preʃn /, Danh từ: chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống, sự chán nản, sự... -
Depression angle
góc lệch, -
Depression area
vùng võng, vùng sụt lún, -
Depression cone
nón lún, phễu sụt, -
Depression constant
hằng số giảm áp, -
Depression contour
đường bao vùng trũng, ranh giới vùng trũng, -
Depression curve
đường thấm lọc, đường cong giảm áp, -
Depression depreciation
chỗ sâu, chỗ lõm, sự giảm áp, sự lún, vùng áp suất thấp, vùng trũng, -
Depression insanity
bệnh tâm thần trầm cảm, -
Depression of freezing point
sự hạ điểm đông đặc, -
Depression of support
sự lún gối, -
Depression of surface level
hạ thấp mực nước, -
Depression of track
sự lún đường ray, -
Depression of underground water
sự hạ áp nước ngầm, -
Depression spring
mạch cạn dần, suối lộ, -
Depression wave
sóng thấp, sóng thưa, -
Depressioninsanity
bệnh tâm thần trầm cảm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.