- Từ điển Anh - Việt
Diode
Nghe phát âmMục lục |
/ˈdaɪoʊd/
Thông dụng
Danh từ
Điôt, ống hai cực
Chuyên ngành
Toán & tin
(máy tính) điôt
- crytal diode
- điôt tinh thể, điôt bán dẫn
Vật lý
ống hai cực
Điện tử & viễn thông
đèn lưỡng cực
Giải thích VN: Linh kiện chỉnh lưu bán dẫn hay đèn 2 cực.
Kỹ thuật chung
đèn hai cực
đi-ốt
Giải thích VN: Linh kiện chỉnh lưu bán dẫn hay đèn 2 cực.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diode-Transistor Logic
mạch điốt-transitor, -
Diode-connected transistor
tranzito nối diode, tranzito mắc như điot, -
Diode-connected tube
mắc như điot, -
Diode-transistor logic (DTL)
mạch logic diode-transistor, -
Diode - Transistor Logic (DTL)
lôgic Điốt - tranzito, -
Diode Function Generator (DFG)
bộ sinh hàm đi-ốt, -
Diode amplifier
bộ khuếch đại đi-ốt, -
Diode array
mảng điot, -
Diode bridge
cầu diode, -
Diode characteristic
đặc tuyến đi-ốt, -
Diode clamp
mạch ghim dùng điot, -
Diode clipping circuit
mạch xén dùng diode, mạch xén đầu dùng điot, -
Diode coupling
đấu nối đi-ốt, ghép đi-ốt, -
Diode crosspoint
điểm ghép nối đi-ốt, -
Diode detector
bộ tách sóng đi-ốt, -
Diode forward voltage
điện áp đi-ốt thuận, -
Diode frequency multiplier
bộ nhân tần dùng đi-ốt, -
Diode gate
cửa diode, cửa dùng điot, cửa điot, -
Diode laser
đèn hai cực laze, laze điot, -
Diode logic
mạch logic dùng diode, mạch logic điot,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.