- Từ điển Anh - Việt
Disjunctive
Nghe phát âmMục lục |
/dis´dʒʌηktiv/
Thông dụng
Tính từ
(ngôn ngữ học) phân biệt
- disjunctive conjunction
- liên từ phân biệt
Danh từ
(ngôn ngữ học) liên từ phân biệt
Chuyên ngành
Toán & tin
tuyển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disjunctive constraint
hệ giằng phụ thêm, -
Disjunctive normal form
dạng chuẩn tắc tuyến, dạng chuẩn tắc tuyển, dạng chuẩn tuyển, -
Disjunctive proposition
hình (tròn), mệnh đề tuyển, đãi, -
Disjunctive rock
đá tách rời, -
Disjunctive search
tìm kiếm tuyến, -
Disjunctive symbiosis
cộng sinh rời rạc, -
Disjunctivesymbiosis
cộng sinh rời rạc, -
Disk
/ disk /, Danh từ: (thể dục,thể thao) đĩa, Đĩa hát, Đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa,... -
Disk, disc
đĩa, phiến tròn, -
Disk-based system
hệ thống dùng đĩa, -
Disk-harrow
Danh từ: (nông nghiệp) bừa đĩa, -
Disk-jockey
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người giới thiệu đĩa hát (trong chương trình ca nhạc... -
Disk-oriented
định hướng đĩa, -
Disk-type milling cutter
dao phay đĩa, -
Disk-type shaper cutter
dao xọc hình đĩa, -
Disk (-type) arm
phần cứng hình đĩa, -
Disk Access Lockout (DAL)
khóa không cho truy nhập đĩa, -
Disk Drive Adapter (DDA)
bộ phối ghép ổ đĩa, -
Disk Operating System (DOS)
hệ vận hành (dùng) đĩa, hệ điều hành (đĩa), -
Disk access
sự truy nhập đĩa, truy cập đĩa, disk access time, thời gian truy cập đĩa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.