- Từ điển Anh - Việt
Domical
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Domical architecture
kiến trúc kiểu vòm, -
Domical vault
mái cong dạng cupôn, trần vòm, vòm, vòm tròn, -
Domicile
/ ´dɔmi¸sail /, Danh từ: nhà ở, nơi ở, (pháp lý) cư sở, chính quán, (thương nghiệp) nơi thanh... -
Domicile commission
hoa hồng định nơi trả (hối phiếu), -
Domicile corporation
địa chỉ hợp pháp của công ty, -
Domiciled
Tính từ:, mr.x is presently domiciled in singapore, Ông x hiện đang cư trú ở xingapo -
Domiciled bill
hối phiếu định nơi chi trả, -
Domiciled bill of exchange
hối phiếu chỉ định nơi trả, -
Domiciliary
Tính từ: (thuộc) nhà ở, (thuộc) nơi ở, domiciliary visit, sự khám xét chỗ ở -
Domiciliate
/ ¸dɔmi´sili¸eit /, nội động từ, Ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào), ngoại động từ, Định chỗ ở (cho ai), -
Domiciliation
Danh từ: sự ở, sự định chỗ ở, (thương nghiệp) sự định nơi thanh toán, sự định nơi trả... -
Domicillary
tại nhà, thuộc nơi ở, -
Domicillary midwife
nữ hộ sinh tại gia, -
Domicillary service
dịch vụ tại gia, -
Dominance
/ ´dɔminəns /, Danh từ: thế hơn, thế trội hơn, ưu thế, thế thống trị, địa vị; địa vị... -
Dominant
/ ´dɔminənt /, Tính từ: Át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối, thống trị,... -
Dominant alen
alen trội, -
Dominant allele
alen trội, -
Dominant anion
anion trội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.