- Từ điển Anh - Việt
Duodenal
Nghe phát âmMục lục |
/¸dju:ou´di:nl/
Thông dụng
Tính từ
(giải phẫu) (thuộc) tá tràng
- duodenal ulcer
- loét tá tràng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Duodenal bulb
hành tá tràng, -
Duodenal gland
tuyến tá tràng, tuyến brunner, -
Duodenal impression of liver
dấu vết tá tràng trên gan, -
Duodenal opening of stomach
môn vị, -
Duodenal orifice of stomach
môn vị, -
Duodenal ulcer
loét tà tràng, -
Duodenalimpression of liver
dấu vết tá tràng trên gan, -
Duodenalis inferior
nếp tá tràng dưới, -
Duodenalis superior
nếp tá tràng trên , nếp ruột tá trên, -
Duodenary
/ ¸dju:ou´di:nəri /, Tính từ: Đếm theo mười hai, từng bộ mười hai, -
Duodenitis
/ ¸dju:oudi:´naitis /, Danh từ: (y học) chứng viêm tá tràng, Y học:... -
Duodeno-enterostomy
(thủ thuật) mở thông ruột tá-ruột non, mở thông tá - tiểu tràng, -
Duodeno-ileostomy
mở thông ruột tá hồi tràng, -
Duodenocholangeitis
viêm tá tràng ống mật chủ, -
Duodenocholecystostomy
mở thông ruột tá - túi mật, -
Duodenocholedochotomy
(thủ thuật) mở ruột tá -ống mật chủ, -
Duodenocolic
(thuộc) ruột tá-ruột kết, thuộc tá kết tràng, -
Duodenoduodenostomy
(thủ thuật)nối ruột tá-tá, nối tá- tá tràng, -
Duodenogram
phim chụp tia x ruột tá, -
Duodenohepatic
(thuộc) ruột tá-gan, tá tràng -gan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.