- Từ điển Anh - Việt
Eburnation
Nghe phát âmMục lục |
/,i:bə'neiʃn/
Thông dụng
Danh từ
(y học) sự hoá giá
Chuyên ngành
Y học
chứng xơ cứng xương
sự hóa ngà
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eburneous
giống ngà., -
Eburnitis
viêm ngà răng, -
Ec
/ ,i:'si: /, viết tắt, khu trung tâm phía đông ( east central), cộng Đồng Âu châu ( european community), -
Ec-
tiền tố chỉ ra khỏi hay bên ngoài, -
Ecarteur
cái banh, -
Ecaudate
/ i:'kɔ:deit /, Tính từ: không có đuôi, không có đuôi, -
Ecballium
/ ek'bɔ:liəm /, Danh từ: diễn thế sau đốn rừng, -
Ecbolic
/ ek´bɔlik /, Y học: tác nhân kích thích làm sinh đẻ nhanh, -
Ecce homo
Danh từ: bức tranh tả cảnh chúa giêxu đội vòng gai, -
Eccentric
/ ik'sentrik /, Danh từ: người lập dị, người kỳ cục, (kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch... -
Eccentric-drive screen
Địa chất: máy sàng lệch tâm, -
Eccentric-type vibrating screen
sàng rung kiểu lệch tâm, -
Eccentric-type vibrator
máy rung lệch tâm, -
Eccentric action
tác dụng lệch tâm, -
Eccentric amputation
cắt cụt sẹongoài trung tâm, -
Eccentric anchorage device
thiết bị neo lệch tâm, -
Eccentric anchorage devices
thiết bị neo lệch tâm, -
Eccentric anomaly
góc tâm sai, sự dị thường lệch tâm, tính dị thường lệch tâm, dị thường lệch tâm, dị thường tâm sai, -
Eccentric application of force
sự đặt lực lệch tâm, -
Eccentric bit
mũi khoan lệch tâm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.