- Từ điển Anh - Việt
Electrodynamometer
Nghe phát âmMục lục |
/i¸lektrou¸dainə´mɔmitə/
Thông dụng
Danh từ
Dụng cụ đo điện lực, điện lực kế
Chuyên ngành
Xây dựng
điện lực kế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electroelution
sự điện dung ly, -
Electroencephalogram
/ i¸lektrouin´sefələ¸græm /, Điện não đồ, -
Electroencephalogram (EEG)
điện não đồ, -
Electroencephalograph
/ i¸lektrouen´sefələ¸gra:f /, Danh từ: máy ghi điện não, -
Electroencephalographic
/ i¸lektrouen¸sefəlou´græfik /, -
Electroencephalography
/ i¸lektrouin¸sefə´lɔgrəfi /, Y học: phép ghi điện não, -
Electroerosion
sự ăn mòn (hóa), -
Electroextraction
/ i¸lektrouiks´trækʃən /, Hóa học & vật liệu: điện triết, -
Electrofarming
điện nông nghiệp, -
Electrofilter
bộ lọc điện, bộ lọc điện, Địa chất: máy lọc bụi bằng điện, -
Electrofiltration
Địa chất: sự lọc bụi bằng điện, -
Electrofiltration potential
thế lọc điện, -
Electrofishing
Danh từ: việc dùng dòng điện đánh cá, -
Electroform
Ngoại động từ: tạo thành dáng kim loại kết tủa bằng điện, sự đúc điện, -
Electroforming
sự đúc điện, sự đúc điện, -
Electrofusion
sự nấu chảy bằng điện, nấu chảy bằng điện, sự tan chảy do điện, -
Electrogalvanization
sự mạ điện, -
Electrogalvanize
mạ điện, -
Electrogalvanizing
/ i¸lektrou´gælvə¸naiziη /, Kỹ thuật chung: mạ điện, -
Electrogastrogram
biểu đồ điện dạ dày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.