- Từ điển Anh - Việt
Encroacher
Nghe phát âmMục lục |
/in´kroutʃə/
Thông dụng
Danh từ
Người xâm lấn, người xâm phạm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Encroachment
Danh từ: sự xâm lấn, sự xâm phạm, cái lấy được bằng xâm lấn, Nghĩa... -
Encroachment by sand
bị cát lấn, bị cát lấn, -
Encroachment line
ngấn nước, đường mép nước, -
Encroachment on the clearance gauge
hạn chế về khổ giới hạn, -
Encrust
/ in´krʌst /, Động từ: khảm; nạm, kết thành một lớp vỏ cứng, hình... -
Encrustation
/ ¸inkrʌs´teiʃən /, Hóa học & vật liệu: bao vỏ cứng, Kỹ thuật chung:... -
Encrusted
Tính từ: có lớp vỏ ngoài, có đóng cặn vôi (nồi hơi...) -
Encrusted tongue
lưỡi khảm, -
Encrusting compound
chất đóng cặn, -
Encrustment
Danh từ: lớp phủ, lớp cặn vôi (nồi hơi...) -
Encrypt
/ in´kript /, Ngoại động từ: viết lại thành mật mã, Hình thái từ:... -
Encrypt/Decrypt/Encrypt (EDE)
mật hóa/giải mật/mật hóa, -
Encryptation
Danh từ: sự viết lại thành mật mã, -
Encrypted
được mã hóa, encrypted mail, thư được mã hóa, encrypted message part, phần thông báo được mã hóa -
Encrypted Key Exchange (EKE)
tổng đài nội bộ được mã hóa, -
Encrypted mail
thư được mã hóa, -
Encrypted message part
phần thông báo được mã hóa, -
Encrypted satellite signal
tín hiệu vệ tinh trong nước đã được mã hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.