- Từ điển Anh - Việt
Enharmonic
Nghe phát âmMục lục |
/¸enha:´mɔnik/
Thông dụng
Tính từ
(âm nhạc) trùng, trùng âm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Enharmonic notes
âm điều hòa, -
Enhydrous
Tính từ: (khoáng chất) chứa bọng nước, có nước, -
Enigma
Danh từ: Điều bí ẩn, người khó hiểu, Nghĩa chuyên ngành: điều... -
Enigmatic
/ ¸enig´mætik /, Tính từ: bí ẩn, khó hiểu, Kỹ thuật chung: bí ẩn,... -
Enigmatical
/ ¸enig´mætikl /, tính từ, như enigmatic, -
Enigmatically
Phó từ: bí ẩn, kỳ bí, khó hiểu, -
Enigmatist
Danh từ: người nói năng khó hiểu, -
Enigmatize
/ i´nigmə¸taiz /, ngoại động từ, làm thành bí ẩn, làm thành khó hiểu, -
Enisle
Ngoại động từ (thơ ca): biến thành đảo, Để ở đảo, cô lập, -
Enjambment
Danh từ: (thơ ca) câu thơ vắt dòng, -
Enjoin
Ngoại động từ: khiến, bắt phải, ra lệnh, chỉ thị, (pháp lý) ra lệnh cấm, Từ... -
Enjoined
, -
Enjoinment
/ in´dʒɔinmənt /, danh từ, sự khiến, sự bắt buộc; sự ra lệnh; chỉ thị, (pháp lý) sự ra lệnh cấm, -
Enjoy
Ngoại động từ: thích thú, khoái (cái gì), Được hưởng, được, có được, hình... -
Enjoy Computing And Learn (ECAL)
kết hợp máy tính và học, -
Enjoyable
/ in´dʒɔiəbl /, Tính từ: thú vị, thích thú, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Enjoyableness
/ in´dʒɔiəbəlnis /, danh từ, tính thú vị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.