- Từ điển Anh - Việt
Equine
Nghe phát âmMục lục |
/´e:kwain/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) ngựa; như ngựa; có tính chất ngựa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Equine encephalitis
viêm não ngựa, -
Equine encephalomyelitis virus
vi rút viêm não tủy ngựa, -
Equine infectious anemia
thiếu máu nhiễm trùng của ngựa, -
Equine infectiousanemia
thiếu máu nhiễm trùng củangựa, -
Equinia
bệnh ngựa, -
Equinoctial
/ ¸i:kwi´nɔkʃəl /, Tính từ: (thuộc) điểm phân, Danh từ + Cách viết khác :... -
Equinoctial equilibrium
phần điểm cân bằng, -
Equinoctial periods
các chu kỳ phân điểm, -
Equinoctial point
phân điểm, -
Equinoctial rain
mưa xích đạo điểm phân, -
Equinoctial tide
triều phân điểm, -
Equinoctial year
năm chí tuyến, năm tropic, -
Equinovarus
bàn chân ngựavẹo vào., -
Equinox
/ ´i:kwi¸nɔks /, Danh từ: Điểm phân, ( số nhiều) điểm xuân phân; điểm thu phân, Toán... -
Equinox equilibrium
phân điểm, -
Equip
/ i´kwip /, Ngoại động từ: trang bị (cho ai... cái gì), hình thái từ:... -
Equipage
/ ´ekwipidʒ /, Danh từ: Đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi...), cỗ xe (gồm cả xe, ngựa và... -
Equipartition
/ ¸i:kwipa:´tiʃən /, Danh từ: sự phân phối đều, Toán & tin: phân... -
Equipartition of energy
sự phân bố đều năng lượng, phân bố đều năng lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.