- Từ điển Anh - Việt
Estuarine
Nghe phát âmMục lục |
/´estjuə¸rain/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) cửa sông
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cửa sông
miệng phễu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Estuarine facies
tướng cửa sông hình phễu, tướng cửa sông tam giác, -
Estuarine placer
sa khoáng cửa sông, -
Estuarine port
cảng cửa sông, -
Estuarine region
vùng cửa sông, -
Estuarine sand
cát cửa sông, -
Estuary
/ ´estjuəri /, Danh từ: cửa sông, Kỹ thuật chung: cửa sông, miệng... -
Estuary harbour
cảng cửa sông, -
Estuary hydraulicking
thủy lực học của sông, -
Estuary project
dự án vùng cửa biển, -
Estuary regulation
điều tiết vùng cửa sông, -
Estuary vessel
tàu chạy cửa sông, -
Esturary
cửa sông, -
Esurience
/ i´sjuəriəns /, danh từ, sự đói khát, sự thèm muốn, -
Esuriency
như esurience, -
Esurient
/ i´sjuəriənt /, Tính từ: Đói khát, thèm muốn, -
Esv (experimental safety vehiclel)
xe thí nghiệm an toàn, -
Et (ephemeris time)
thời gian theo lịch, -
Et al
Đặc ngữ la tinh: et alii / alia, những người hoặc thứ khác, và những người khác (nhóm tác giả của một công trình nghiên... -
Et cetera
Danh từ: vân vân ( (viết tắt) etc), Kinh tế: vân vân, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.