- Từ điển Anh - Việt
Faunal
Nghe phát âmMục lục |
/´fɔ:nəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) hệ động vật của một vùng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Faunal form
kiểu trang trí vẽ hình động vật, -
Faunist
Danh từ: nhà nghiên cứu hệ động vật, -
Faunistic
/ fɔˈnɪstɪk /, Tính từ: (thuộc) việc nghiên cứu hệ động vật, -
Faunistical
như faunistic, -
Faunology
Danh từ: khoa phân bố động vật; khoa động vật địa lý, -
Faunula
/ ´fɔ:njulə /, danh từ, giới động vật vùng nhỏ, -
Faunus
Danh từ: (tôn giáo) (từ cổ la mã) thần nông lâm, -
Faure plate
bản cực faure, bản cực ôxit, phiến faure, tấm bột chì, -
Faure storage battery
ắcqui bản cực bột nhão, ắcqui faure, -
Faut
địa hào, -
Fauteuil
/ ´foutə:i /, Danh từ: ghế bành, ghế hạng nhất (trước (sân khấu)), -
Faux ami
Danh từ, số nhiều faux amis: từ bên ngoài giống từ quen thuộc nhưng nghĩa rất khác, -
Faux naif
Tính từ: giả vờ ngây thơ, -
Faux pas
danh từ, sự hớ hênh, lời nói hớ, Từ đồng nghĩa: noun, blooper , blooper * , blunder , blunder in etiquette... -
Faveolar
(thuộc) hố nhỏ, -
Faveolate
/ fə´vi:ə¸leit /, Y học: hình tổ ong, -
Faveolus
hố nhỏ , tổ ong, -
Favism
ngộ độc đậu tằm, -
Favor
/ 'feivə /, như favour, Nghĩa chuyên ngành: thiên vị, Từ đồng nghĩa:... -
Favorable
/ ˈfeɪvərəbəl, ˈfeɪvrəbəl /, như favourable, Nghĩa chuyên ngành: thuận tiệ, Nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.