- Từ điển Anh - Việt
Fimbriate
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác fimbriated
Tính từ
(sinh vật học) có lông ở rìa
Xem thêm các từ khác
-
Fimbriated
/ ´fimbri¸eitid /, như fimbriate, -
Fimbriated body
thể bờ, -
Fimbriated crest
nếp ren, -
Fimbriated fold
nếp ren của lưỡi, -
Fimbriation
Danh từ: sự có diềm, sự có tua viền, -
Fimbrillate
Tính từ: (thực vật) có diềm nhỏ, có tua viền nhỏ, -
Fimbriocele
thoát vị tua loa vòi tử cung, -
Fin
/ fin /, Danh từ: người phần lan ( (cũng) finn), vây cá, bộ thăng bằng (của máy bay), (kỹ thuật)... -
Fin-like
Tính từ: dạng vây, -
Fin-on-tube evaporator
giàn bay hơi có cánh, -
Fin-shaped
Tính từ: dạng vây, -
Fin-type battery
giàn tản nhiệt có cánh, -
Fin-type coil
giàn ống có cánh, -
Fin by successive approximations
tìm bằng cách xấp xỉ gần đúng, -
Fin chiller
bộ làm lạnh có cánh, -
Fin coil cooling
làm lạnh bằng giàn có cánh, -
Fin configuration
bố trí cánh, cấu hình cánh, sự bố trí cánh, -
Fin de sieøcle
tính từ thuộc cuối thế kỷ (chủ yếu (thế kỷ) xix với sự suy thoái củanó trong đạo đức, (văn học), (nghệ thuật)),... -
Fin de siÌcle
Tính từ: thuộc cuối thế kỷ (chủ yếu (thế kỷ) xix với sự suy thoái của nó trong đạo đức,... -
Fin defectiveness
độ hiệu quả cánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.