- Từ điển Anh - Việt
Fissiparous
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(sinh vật học) sinh sản bằng lối phân đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fissiped
Tính từ: có chân chẻ; có ngón tách rời, Danh từ: Động vật có... -
Fissipedia
Danh từ: loại động vật chân chẻ, -
Fissirostral
Tính từ: thuộc mỏ khía sâu, -
Fissula
kẽ, khe, -
Fissura
khe, khe, -
Fissura antitragohelicina
khe gờ đối bình - luân tai, -
Fissuraantitragohelicina
khe gờ đối bình - luân tai, -
Fissurae cerebelli
các khe tiểu não, -
Fissurae choroidea
khe màng mạch, -
Fissurae horizontalis cerebelli
nằm ngang tiểu não, -
Fissurae horizontalis pulmonis dextri
khe nằm ngang phổi phải, -
Fissurae ligamenti teretis
rãnh dây chằng tròn, -
Fissurae ligamenti venosi
rãnh dây chằng tĩnh mạch, -
Fissurae longitudinalis cerebri
khe dọc não, -
Fissurae mediana anterior medullae spinalis
khe giữatrước tủy sống, -
Fissurae obliqua pulmonis
khe chéo phổi, -
Fissurae orbitalis inferior
khe ổ mắt dưới, -
Fissurae orbitalis superior
khe ổ mắt trên, -
Fissurae petrooccipitalis
khe đá- chẩm, -
Fissurae petrosquamosa
khe trai-đá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.