- Từ điển Anh - Việt
Full-dress
Nghe phát âmMục lục |
/´ful¸dres/
Thông dụng
Danh từ
Quần áo ngày lễ
Tính từ
Full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được sắp đặt trước)
- full-dress rehearsal
- cuộc tổng diễn tập (trong đó các diễn viên mặc quần áo (như) diễn thật)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- dressy , all-out , complete , exhaustive , intensive , thoroughgoing , thoroughpaced
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Full-drop window
cửa sổ hạ xuống, -
Full-dull
màu đậm (khó nhìn xuyên qua), sợi mờ (fd), -
Full-duplex
song công, fd ( fullduplex ), sự song công toàn phần, fdx ( fullduplex ), song công toàn phần, full - duplex transmission (fdx), truyền dẫn... -
Full-duplex operation
sự vận chuyển nhị trùng, -
Full-face tunneling
đào hầm bằng phương pháp bề mặt nguyên kích cỡ, -
Full-faced
/ ´ful¸feist /, tính từ, có mặt tròn, có mặt đầy đặn (người), nhìn thẳng (vào người (xem)), (ngành in) to đậm (chữ),... -
Full-fashioned
/ ´ful¸fæʃənd /, tính từ, vừa sít chân (bít tất), -
Full-fed
Tính từ: nuôi nấng no đủ, -
Full-fledged
/ ´ful¸fledʒd /, tính từ, Đủ lông đủ cánh ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chính thức (có đầy đủ tư cách...), Từ... -
Full-floating axle
trục thoát tải hoàn toàn, trục tự lựa hoàn toàn, trục tùy động hoàn toàn, -
Full-flow filter
bầu lọc dầu, -
Full-flow oil filter
bộ lọc dầu dòng chính, -
Full-frame ID
bộ nhận biết toàn khung, -
Full-frame print
ảnh in toàn khung, -
Full-gallop
Tính từ: phi nước đại (ngựa), -
Full-gauge railway
đường sắt khổ rộng, -
Full-glass door
cửa toàn kính, -
Full-grain
nguyên trạng, -
Full-grow
Tính từ: lớn, trưởng thành, -
Full-grown fish
cá trưởng thành, cá thành thục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.