- Từ điển Anh - Việt
Gazelle
Nghe phát âmMục lục |
/gə´zel/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) linh dương gazen
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gazer
/ ´geizə /, danh từ, người nhìn chằm chằm, -
Gazette
/ gз'zet /, Danh từ: công báo, báo hằng ngày, Ngoại động từ: Đăng... -
Gazetted
, -
Gazetteer
/ ¸gæzi´tiə /, Danh từ: địa lý, Từ đồng nghĩa: noun, atlas , dictionary... -
Gazing
, -
Gazing-stock
Danh từ: nhân vật được mọi người chú ý, -
Gazogene
/ ´gæzədʒi:n /, lò ga, ' selts”d™i:n, danh từ -
Gazophylacium
Danh từ: kho vật quý, -
Gazpacho
Danh từ ( số nhiều gazpachos): súp lạnh tây ban nha, -
Gazump
/ gə´zʌmp /, Nội động từ: nói giá cao hơn, đẩy giá lên, Hình Thái Từ:,... -
Gazumped
, -
Gazumper
Danh từ: người nói giá cao hơn, người đẩy giá lên, -
Gazumping
Danh từ: sự nói giá cao hơn, sự đẩy giá lên, sự lên giá sau khi đã thỏa thuận, -
Gb
viết tắt, nước anh, anh quốc ( great britain), -
Gbps (gigabits per second)
số gagibit giây, số gigabit trong một giây, -
Gc
viết tắt, chữ thập george, huân chương tặng cho công dân có thành tích dũng cảm ( george cross), -
Gca (ground controlled approach)
sự tiếp cận (hạ cánh) được điều khiển từ mặt đất, -
Gce
viết tắt, chứng chỉ giáo dục phổ thông ( general certificate of education), -
Gcontext (graphics context)
khung cảnh họa, phạm vi đồ họa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.