- Từ điển Anh - Việt
Glamourous
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác glamorous
Như glamorous
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Glamourousness
Danh từ: sự có ma lực lôi cuốn, -
Glance
/ glæns , glɑns /, Danh từ: (khoáng chất) quặng bóng, cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua, tia loáng... -
Glance coal
than óng ánh, than bóng, Địa chất: than ánh, -
Glance pitch
at-phan nguyên chất, nhựa ánh, -
Glanced
, -
Glancing
Tính từ: sượt qua, sớt qua, lướt, là, a glancing blow, cú đánh sượt qua, glancing angle, góc lướt,... -
Glancing angle
góc là, góc lướt, góc tới là, -
Glancing collision
va chạm lướt, va chạm sượt, -
Glancingly
Phó từ: liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn thoáng, -
Gland
/ glænd /, Danh từ: (giải phẫu) tuyến, (kỹ thuật) nắp đệm, miếng đệm, Xây... -
Gland-packing
nắp đệm kín, -
Gland bolt
bulông bộ ép kín, -
Gland cock
van có vòng bít, vòi có vòng bít, van chắn, vòi vặn kiểu vòng khít, -
Gland collection
sự thu nguyên liệu nội tiết, -
Gland lining
lớp đệm của nắp bít, -
Gland of biliary mucosa
tuyến niêm mạc đường mật, -
Gland oil
dầu cho các nắp đệm, -
Gland packing
sự siết chặt vòng khít, lớp lót kín, sự gắn kết, -
Gland plunger
ống lót vòng bít, -
Gland pocket
khoang tàu có đệm bịt kín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.