- Từ điển Anh - Việt
Hackney
Nghe phát âmMục lục |
/'hækni/
Thông dụng
Danh từ
Ngựa thường (để cưỡi)
Người làm thuê làm mướn; người làm thuê những công việc nặng nhọc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hackney-carriage
/ 'hækni,kæriʤ /, Danh từ: xe ngựa cho thuê, xe ngựa cho thuê, xe ngựa kéo, xe taxi, -
Hackney-coach
/ 'hækni'kout∫ /, như hackney-carriage, -
Hackneyed
/ 'hæknid /, Tính từ: nhàm (lời lẽ, luận điệu...), Từ đồng nghĩa:... -
Hacksaw
/ 'hæksɔ: /, Danh từ: cái cưa kim loại, Ngoại động từ: cưa bằng... -
Hacksaw blade
lưỡi cưa cắt kim loại, lưỡi cưa hình cung, lưỡi cưa sắt, -
Hacksaw frame
giá lưng cung (máy cưa), -
Hacksaw sharpening
sự mài sắc lưỡi cưa, -
Hacksaw vice
ê-tô để máy cưa, -
Hacksawing machine
cưa máy, -
Hackstand
/ 'hækstænd /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bến xe tắc xi, -
Had
/ hæd /, -
Had best
Thành Ngữ:, had best, tốt nhất là, khôn hơn hết là -
Had better
Thành Ngữ:, had better, nên, tốt hơn là -
Had rather
Thành Ngữ:, had rather, (như) had better -
Had sooner
Thành Ngữ:, had sooner, thà... hơn, thích hơn -
Hadal
/ 'heidl /, tính từ, (thuộc) những phần của đại dương dưới 6000 mét, life in hadal zone, sự sống ở đáy biển sâu -
Haddock
/ 'hædək /, Danh từ: (động vật học) cá êfin (một loại cá tuyết), Kinh... -
Hade
/ heid /, Danh từ: (địa lý,địa chất) độ nghiêng; góc dốc (của mạch mỏ), Nội...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.