- Từ điển Anh - Việt
Hair-raising
Nghe phát âmMục lục |
/'heə,reiziɳ/
Thông dụng
Tính từ
Làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bloodcurdling , breathtaking , chilling , cliff-hanging , electrifying , exciting , frightening , shocking , spine-chilling , spine-tingling , suspenseful , terrifying , horrid , horrific , terrific , eerie , horripilant , thrilling
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hair-restorer
/ 'heəris'tɔ:rə /, danh từ, thuốc làm mọc tóc, -
Hair-slide
/ 'heəslaid /, Danh từ: cái trâm (cài tóc), -
Hair-space
/ 'heəspeis /, Danh từ: (ngành in) khoảng cách rất hẹp, -
Hair-splitter
/ 'heə,splitə /, danh từ, người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ, -
Hair-splitting
/ 'heə,splitiη /, Danh từ: sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ,... -
Hair-stroke
/ 'heəstrouk /, Danh từ: nét hất lên rất nhanh (chữ viết), -
Hair-style
/ 'heəstail /, Danh từ: kiểu tóc, -
Hair-stylist
/ 'heəstail /, Danh từ: thợ uốn tóc, thợ làm đầu, -
Hair-trigger
/ 'heə'trigə /, danh từ, cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay), -
Hair (line) crack
vết nứt dạng tóc, vết nứt đường chỉ, -
Hair ball
Danh từ: lông bụng (đặc biệt là ở loài vật rụng lông (như) mèo...), dị vật lông dạ dày -
Hair brush
chổi lông, lược chải đầu có răng, -
Hair cast
dị vật tóc lông, -
Hair cell
tế bào có lông, -
Hair checking
vết rạn li ti, -
Hair crack
vết nứt dạng tóc, vết rạn li ti, Địa chất: vết rạn, vết (khuyết tật), -
Hair cracking
sự hình thành vết rạn li ti, -
Hair cracks
vết nứt dăm, -
Hair felt
sợi dạ, sợi phớt, hair felt ( insulationmaterial ), sợi phớt (vật liệu cách nhiệt) -
Hair felt (insulation material)
sợi phớt (vật liệu cách nhiệt),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.