- Từ điển Anh - Việt
Hardshell
Nghe phát âmMục lục |
/´ha:d¸ʃel/
Thông dụng
Tính từ
Có vỏ cứng
(nghĩa bóng) cứng rắn khó lay chuyển; không thoả hiệp, không nhượng bộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hardship
/ 'hɑ:dʃip /, Danh từ: sự gian khổ, sự thử thách gay go, Kinh tế:... -
Hardshoulder
lề cứng, lề gia cố, -
Hardstand
bãi đỗ, -
Hardstanding
chỗ đỗ có nền cứng (máy bay, ô tô), Danh từ, cũng hardstand: diện tích lát cứng xe cộ (ô tô... -
Hardtack
/ ´ha:d¸tæk /, Kinh tế: bánh qui khô, -
Hardtail
cá sòng gió, -
Hardtop
/ ´ha:d¸tɔp /, Ô tô========Xe nóc cứng==: nóc cứng, mui cố định, mui cứng, mui cứng (ô tô), -
Hardwall plaster
lớp trát bờ cứng, -
Hardwall plaster (hardwall finish plaster)
lớp trát hoàn thiện bờ cứng, -
Hardware
/ ´ha:d¸wɛə /, Danh từ: Đồ ngũ kim, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vũ khí, (tin học) phần cứng,... -
Hardware (builders' hardware)
đồ ngũ kim, -
Hardware (development) phase
giai đoạn thực hiện phần cứng, pha thực hiện phần cứng, -
Hardware Code Page (HWCP)
trang mã phần cứng, -
Hardware Description Language (HDL)
ngôn ngữ mô tả phần cứng, -
Hardware Device Module (HDM)
môđun thiết bị phần cứng, -
Hardware Failure Oriented Group Blocking Message
thông báo khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng, -
Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Receipt (HBUR)
nhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng, -
Hardware Failure Oriented Group Blocking and Unblocking Sending (HBUS)
phát khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứng, -
Hardware Failure Oriented Group Unblocking Message
thông báo không khóa nhóm vì hư hỏng phần cứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.