- Từ điển Anh - Việt
Haslet
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác harslet
Danh từ
Bộ lòng (chủ yếu là lợn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hasn't
(viết tắt) của .has .not:, -
Hasner valve
van hasner, nếp lệ, -
Hasp
/ hæsp /, Danh từ: bản lề để móc khoá; yếm khoá, (ngành dệt) buộc sợi, con sợi, Ngoại... -
Hassle
/ hæsl /, Danh từ: Điều rắc rối phức tạp, sự tranh cãi, Ngoại động... -
Hassock
/ ´hæsək /, Danh từ: chiếc gối quỳ (thường) dùng để kê đầu gối khi quỳ, đặc biệt là... -
Hast
/ hæst /, (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của .have:, -
Hastate
/ ´hæsteit /, Tính từ: (thực vật học) hình mác, -
Haste
/ heist /, Danh từ: sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút, sự hấp tấp, Nội... -
Haste makes waste
dục tốc bất đạt, nôn nóng, muốn nhanh thì thường hỏng việc, không đạt được kết quả. -
Hasted
, -
Hastelloy
hastelloy, -
Hasten
/ ´heisn /, Ngoại động từ: thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên, Đẩy nhanh (công việc), Nội... -
Hastened
, -
Hastened ag (e) ing
sự làm cho chín, -
Hastened ageing
sự lão hóa, -
Hastily
/ ´heistily /, Phó từ: vội vàng, hấp tấp, -
Hastiness
/ ´heistinis /, danh từ, sự vội, sự vội vàng, sự vội vã; sự nhanh chóng, sự gấp rút, sự hấp tấp, sự khinh suất, sự... -
Hasting
, -
Hastings
rau quả chín sớm, rau quả mau chín,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.