- Từ điển Anh - Việt
Iconoscope
Nghe phát âmMục lục |
/ ,aikɔ'nəskoup/
Thông dụng
Cách viết khác ike
Danh từ
(rađiô) Icônôxcôp
Chuyên ngành
Điện
ống phát hình iconoscope
Giải thích VN: Ống camera truyền hình, các hình ảnh được tập trung vào các mạch cảm quang dạng men rạn, chùm tia điện tử quét các mặt này biến đổi hình ảnh thành tín hiệu hình.
Kỹ thuật chung
đèn đỉnh nghiệm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Icons
, -
Icons spacing
khoảng trống biểu tượng, -
Icosagon
hình hai mươi cạnh, -
Icosahedral
/ ,aikəsə'hedrəl /, Tính từ: (toán học) hai mươi mặt, Toán & tin:... -
Icosahedral group
nhóm hai mươi mặt, -
Icosahedron
/ ,aikəsə'hedrən /, Danh từ: (toán học) khối hai mươi mặt, Toán & tin:... -
Icotas (international committee on the organization of traffic at sea)
uỷ ban quốc tế về tổ chức giao thông trên biển, -
Icsh
hormonsinh lutein ., -
Ictal
(thuộc) đột qụy, -
Icteric
/ ik'tərik /, danh từ, (y học) thuốc chữa vàng da, thuốc trị chứng hoàng đản, tính từ + cách viết khác : ( .icterical)... -
Icteric index
chỉ số vàng da, -
Icteric necrosis
hoại tử vàng da, -
Icteric sputum
đờm màu vàng, -
Icterical
/ ik'tərikl /, Tính từ: như icteric, -
Ictericnecrosis
hoại tử vàng da, -
Icteritious
bị vàng da, màu vàng da, -
Ictero-anemia
bệnh vàng dathiếu máu, -
Icterode
dạng vàng da, -
Icterogenic
gây vàng da., -
Icterogenic spirochetosis
bệnh xoắn khuẩn vàng da xuất huyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.