- Từ điển Anh - Việt
Insularism
Nghe phát âmMục lục |
/´insjulərizəm/
Thông dụng
Danh từ
Sự không hiểu biết gì về các nước khác; sự không thiết hiểu biết về các nước khác
Tính thiển cận, tính hẹp hòi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Insularity
/ ,insju'læriti /, Danh từ: tính chất là một hòn đảo, tính hẹp hòi thiển cận, -
Insularize
Ngoại động từ: biến thành đảo; trình bày như là một hòn đảo, -
Insulate
/ ´insju¸leit /, Ngoại động từ: cô lập, cách ly, biến (đất liền) thành một hòn đảo,Insulated
/ in-suh-leit /, Tính từ: Được cách điện, cách biệt, được bảo vệ theo hình thức cách ly, được...Insulated-insulated
nửa cách ly,Insulated Cable Engineers Association (ICEA)
hiệp hội các kỹ sư cáp cách điện,Insulated Gate Bipolar Transistor (IGBT)
tranzito lưỡng cực có cổng cách điện,Insulated Gate Field Effect Transistor (IGFET)
tranzito hiệu ứng trường có cổng cách điện,Insulated aerial conductor
dây dẫn ăng ten đã cách điện,Insulated against heat
cách nhiệt, được cách nhiệt,Insulated antenna cable
cáp ăng ten cách điện,Insulated baffle
vách (ngăn) cách nhiệt,Insulated bath
bể cách nhiệt,Insulated body
thùng xe cách nhiệt,Insulated cable
cáp cách nhiệt, dây cách điện, cáp cách điện, cáp bọc,Insulated case
quầy hàng cách nhiệt, tủ (bán) hàng cách nhiệt,Insulated ceiling
trần (nhà) được cách nhiệt,Insulated chest
hòm cách nhiệt, tủ cách nhiệt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.