- Từ điển Anh - Việt
Integumentary
Nghe phát âmMục lục |
/in¸tegju´mentəri/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) da, (thuộc) vỏ, (thuộc) vỏ bọc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Integumentary system
hệ bì, -
Intel
hãng intel ( int egrated el ectronics), -
Intel Configuration Utility (Microsoft) (ICU)
tiện ích cấu hình intel (microsoft), -
Intelface
mặt phân giới, -
Intelference
can thiệp [sự can thiệp], -
Intellect
/ ˈɪntlˌɛkt /, Danh từ: khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu... -
Intellection
/ ¸inti´lekʃən /, Danh từ: sự hiểu biết, quá trình hiểu biết, -
Intellective
/ ¸inti´lektiv /, Tính từ: hiểu biết, Xây dựng: theo trí năng,Intellectual
/ ˌɪntlˈɛktʃuəl /, Tính từ: (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc, có trí thức, hiểu biết rộng;...Intellectual Property (IP)
sở hữu trí tuệ,Intellectual Property Management Interface (IPMP)
giao diện quản lý sở hữu trí tuệ,Intellectual Property Rights (IPR)
các quyền sở hữu trí tuệ,Intellectual aura
tiền triệu trí tuệ,Intellectual life
đời sống trí tuệ,Intellectual property
của cải trí tuệ, quyền sở hữu trí tuệ, tài sản trí tuệ, intellectual property rights (ipr), các quyền sở hữu trí tuệ, trade...Intellectual property (right)
bản quyền, quyền trứ tác, quyền sở hữu trí tuệ,Intellectual property right
quyền sở hữu trí tuệ,Intellectual work
lao động trí óc,Intellectualisation
như intellectualization,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.