- Từ điển Anh - Việt
Intellectualism
Nghe phát âmMục lục |
/¸inti´lektʃuəlizəm/
Thông dụng
Danh từ
Sự say mê công việc trí óc
Sự quá nặng về trí óc
(triết học) thuyết duy lý trí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Intellectualist
Danh từ: (triết học) người duy lý trí, -
Intellectualistic
Tính từ: (triết học) duy lý trí, -
Intellectuality
/ ¸inti¸lektʃu´æliti /, danh từ, tính chất trí thức, khả năng làm việc bằng trí óc, -
Intellectualization
Danh từ: sự trí thức hoá, sự nặng suy nghĩ bằng trí óc, -
Intellectualize
Động từ: trí thức hoá, -
Intellectually
Phó từ: về mặt trí tuệ, trí thức, -
Intellectualness
/ ¸inti´lektʃuəlnis /, -
Intelligence
/ in'telidʒəns /, Danh từ: sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức,... -
Intelligence bureau
Danh từ: vụ tình báo, -
Intelligence data
tư liệu tình báo, -
Intelligence department
như intelligence bureau, -
Intelligence photography
sự chụp ảnh trinh sát, -
Intelligence quotient
danh từ, viết tắt là i. q., (tâm lý học) chỉ số thông minh ( intelligence quotient), Từ đồng nghĩa:... -
Intelligence quotient (IQ)
chỉ số thông minh, -
Intelligence signal
tín hiệu thông minh, -
Intelligence test
Danh từ: sự thử trí thông minh, Nghĩa chuyên ngành: trắc nghiệm thông... -
Intelligencer
/ in´telidʒənsə /, danh từ, người đưa tin đến, người cho tin, Đặc vụ, gián điệp, -
Intelligent
/ in'teliʤənt /, Tính từ: thông minh, sáng dạ, nhanh trí, biết, Toán &...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.