- Từ điển Anh - Việt
Interphone
Nghe phát âmMục lục |
/´intə¸foun/
Thông dụng
Danh từ
Hệ thống dây nói nội bộ, hệ thống máy nói nội bộ (một cơ quan, một chiếc tàu...)
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
điện thoại nội bộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interphone and loudspeaker system for ho
hệ thống tăng âm ,loa cho các khoa phòng toàn bệnh viện, -
Interphyletic
loại tế bào trung gian, -
Interpial
gian màng mềm, giữa hai màng mềm, -
Interpilaster
trụ bổ tường [khoảng cách giữa hai trụ bổ tường], -
Interpile sheeting
tường cừ giữa các cọc, -
Interpit sheeting
sự phân lớp giao giếng, -
Interplait
Ngoại động từ: tết vào nhau, bện vào nhau, -
Interplanar
giữa các mặt phẳng, -
Interplane radio
máy vô tuyến liên lạc giữa các máy bay, -
Interplanetarry
Toán & tin: giữa các hành tinh, -
Interplanetary
/ ¸intə´plænitəri /, Tính từ: giữa các hành tinh, liên hành tinh, Toán &... -
Interplanetary medium
môi trường liên hành tinh, -
Interplant
Ngoại động từ: trồng (hoa màu) xen vào, -
Interplay
/ ´intə¸plei /, Danh từ: Ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau, Ảnh hưởng lẫn nhau; tác... -
Interplead
Nội động từ: (pháp lý) nhờ toà xử xem ai là bên nguyên trong hai người (để kiện một người... -
Interpleader
Danh từ: (pháp lý) thủ tục phân xử xem ai là bên nguyên trong hai người (để kiện một người... -
Interpleural
gian màng phổi, giữa hai màng phổi, -
Interpluvial
giữa hai mùa mưa, -
Interpol
/ ´intə¸pɔl /, Danh từ, viết tắt của .International .Police: tổ chức cảnh sát quốc tế,Interpolar
Tính từ: giữa hai cực (quả đất); giữa các cực, gian cực, số nội suy, giữa các cực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.