- Từ điển Anh - Việt
Interwove
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Quá khứ của interweave
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interwoven
Động tính từ quá khứ của .interweave: Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Interwreathe
như interwind, -
Interzonal
giữa các vùng, liên vùng, -
Interzone
liên khu, -
Intestable
Tính từ: (pháp lý) không có thẩm quyền làm di chúc, -
Intestacy
/ in´testəsi /, Danh từ: (pháp lý) tình trạng chết không để lại di chúc, Kinh... -
Intestate
/ in´testeit /, Tính từ, (pháp lý): không để lại di chúc (người), không có di chúc dặn sử dụng... -
Intestate succession
quyền thừa kế không có di chúc, -
Intestiani indigestion
khó tiêu đường, -
Intestinal
/ ɪnˈtɛstənl , ˌɪntɛsˈtaɪnl /, Tính từ: (thuộc) ruột; giống ruột, trong ruột, Y... -
Intestinal amebiasis
lỵamip, -
Intestinal anastomosis
nối ruột, -
Intestinal artery
động mạch ruột, -
Intestinal bacterium
vi khuẩn đường ruột, -
Intestinal canal
ống ruột, -
Intestinal catarrh
iả chảy, -
Intestinal colic
cơn đau bụng, -
Intestinal crisis
cơn đau bụng (ta bét), -
Intestinal distomiasis
bệnh sán lá ruột, -
Intestinal diverticulum
túi thừaruột,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.