- Từ điển Anh - Việt
Justifiability
Mục lục |
/¸dʒʌstifaiə´biliti/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất có thể bào chữa
Tính chất hợp pháp, tính chất hợp lý, tính chất chính đáng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Justifiable
/ ´dʒʌsti¸faiəbl /, Tính từ: có thể bào chữa được, có thể chứng minh là đúng, hợp pháp,... -
Justifiable abortion
phá thai được chỉ định, -
Justifiable homicide
Danh từ: hành động giết người có thể biện minh được (trong khi bắt một người hoặc thi hành... -
Justifiableabortion
phá thai được chỉ định, -
Justifiableness
/ ´dʒʌsti¸faiəbəlnis /, -
Justifiably
Phó từ: chính đáng, to be justifiably prudent, thận trọng một cách chính đáng -
Justification
/ ¸dʒʌstifi´keiʃən /, Danh từ: sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào... -
Justification (J)
sự căn chỉnh, -
Justification (vs)
căn chỉnh, căn lề, -
Justification error
sai lệch điều chỉnh, -
Justification frame
mành chỉnh đúng, mành chỉnh khuôn, -
Justification key
phím căn chỉnh, -
Justification of type
chỉnh trang, sắp chữ đúng hàng, -
Justification time slot
khoảng cách thời gian minh giải, -
Justificative
/ ´dʒʌstifi¸keitiv /, tính từ, Để bào chữa, để biện hộ, để chứng minh là đúng, -
Justificatory
/ ´dʒʌstifi¸keitəri /, như justificative, -
Justified
/ 'dʒʌstɪfaɪd /, Tính từ: có lý do chính đáng để làm điều gì, hợp lý, đã được chính minh... -
Justified price
giá thị trường công bằng, giá xác đáng, -
Justified raise
sự tăng (giá) có lý do, -
Justified selling price
giá bán có xem xét,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.