- Từ điển Anh - Việt
Know-nothing
Nghe phát âmMục lục |
/´nou´nʌθiη/
Thông dụng
Danh từ
Người ngu dốt, người không biết gì
(triết học) người theo thuyết không thể biết, người ủng hộ thuyết bất khả tri
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Know-nothingism
Danh từ: (triết học) thuyết không thể biết, thuyết bất khả tri, -
Know discharge
lưu lượng đã biết, -
Know loss
tổn thất đã biết, -
Know one's onions/stuff
Thành Ngữ:, know one's onions/stuff, như know -
Know thoroughly
am tường, -
Know your customer
hãy hiểu khách hàng của bạn, -
Knowable
/ ´nouəbl /, tính từ, có thể biết được, có thể nhận thức được; có thể nhận ra được, Từ... -
Knowbot
rôbốt tri thức, -
Knowing
/ ´nouiη /, Tính từ: hiểu biết, thạo, tính khôn, ranh mãnh, láu, (thông tục) bảnh bao, hào nhoáng,... -
Knowingly
/ ´nouiηli /, Phó từ: chủ tâm, cố ý, có dụng ý, tính khôn, ranh mãnh, Từ... -
Knowledge
/ 'nɒliʤ /, Danh từ: sự biết, sự nhận biết, sự nhận ra, sự quen biết, sự hiểu biết, tri... -
Knowledge-base system
hệ cơ sở tri thức, -
Knowledge-based system
hệ thống chuyên gia, hệ căn cứ kiến thức, -
Knowledge-intensive industry
ngành tập trung tri thức, -
Knowledge. industry
công nghiệp chất xám, công nghiệp tri thức, -
Knowledge Base (AI) (KB)
cơ sở (kho) tri thức (trí tuệ nhân tạo), -
Knowledge Interchange Format (KIF)
khuôn dạng trao đổi kiến thức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.