- Từ điển Anh - Việt
Koranic
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) kinh co-ran; trong kinh co-ran
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Korea
/ kə´ri:ə /, tên đầy đủ:hàn quốc, tên thường gọi:hàn quốc(hay còn gọi là:nam hàn, nam triều tiên hay Đại hàn), diện... -
Korea Telecommunication Authority (KTA)
cơ quan viễn thông hàn quốc, -
Korean
/ kə'riən /, Tính từ: (thuộc) triều tiên, Danh từ: người triều tiên,... -
Korma
Danh từ: món ăn cóoc-ma ấn Độ (thịt, đôi khi là rau ninh với nước, sữa chua hoặc kem), -
Korndorfer starting
phương pháp khởi động korndorfer, -
Koro
trạng thái lo âu, -
Korteweg-de Vries equation
phương trình korteweg-de vries, -
Koruna
Danh từ; số nhiều koruny, korunas: Đồng curon ( tiệp), -
Koruna (Ke)
đồng curon (tiệp), -
Kosher
Tính từ: phục vụ cho chế độ ăn kiêng, chính đáng, đàng hoàng, -
Kosher sausage
giò châu Âu, -
Koskas
Danh từ; số nhiều koskaste: (từ nam phi) tủ đựng thức ăn; cái chạn, -
Kospi
chỉ số kospi, -
Kossel effect
hiệu ứng kossel, -
Kossel line
vạch kossel (phổ tia x), -
Kosterlitz-Thouless transition
sự chuyển kosterlitz-thouless, -
Koto
Danh từ; số nhiều kotos: Đàn kôtô ( 13 dây của nhật), -
Kotow
như kowtow, -
Kotschubeite
cotchubeit, -
Koumintang
Danh từ: quốc dân đảng trung hoa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.