- Từ điển Anh - Việt
Laze
Mục lục |
/leɪz/
Thông dụng
Danh từ
Lúc vô công rỗi nghề
Động từ
(thông tục) lười biếng; sống vô công rỗi nghề, ăn không ngồi rồi
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lazed
, -
Lazily
Phó từ: uể oải, lờ đờ, the consumptive stood up and went out lazily, anh chàng ho lao đứng dậy và... -
Laziness
/ ´leizinis /, danh từ, sự lười biếng, sự biếng nhác, Từ đồng nghĩa: noun, Từ... -
Lazing
, -
Lazulite
Địa chất: lazulit, -
Lazurite
Danh từ: (khoáng chất) lazurit, Địa chất: lazuit, -
Lazy
/ 'leizi /, Tính từ: lười biếng, biếng nhác, uể oải, lờ đờ, Từ đồng... -
Lazy-bones
Danh từ: anh chàng lười ngay xương, anh chàng đại lãn, -
Lazy-tongs
kìm xếp, Danh từ: kìm xếp, -
Lazy H antenna
ăng ten chữ h gọn, -
Lazy eight
sự lượn vòng số tám, -
Lazy eye
Danh từ: bệnh giảm thị lực, -
Lazy painter
dây néo ngắn ở mũi tàu, -
Lazy susan
Danh từ: khay tròn có nhiều ô, lazy susan table, bàn xoay (dùng trong các nhà hàng) -
Lazy tongs
dụng cụ có tay nối, -
Lb.
Danh từ: pao (khoảng 450 gam), -
Lback maria
Danh từ: xe chở tù, -
Lbs.
bit ý nghĩa, -
Lbw
viết tắt, (bóng đá) bị phạt vì dùng chân cản bóng vào khung thành ( leg before wicket), -
Lcapot spout ladle
gầu đúc kiểu tấm chè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.