- Từ điển Anh - Việt
Matchlock
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(sử học) súng hoả mai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Matchmaker
Danh từ: người mai mối; bà mối, người tổ chức các cuộc thi điền kinh, Từ... -
Matchmaking
Danh từ: sự mai mối, sự tổ chức thi điền kinh, -
Matchmark
dấu vạch, -
Matchstick
/ ˈmætʃˌstɪk /, Danh từ: que diêm, Tính từ: gầy rộc, -
Matchwood
/ ´mætʃ¸wud /, Danh từ: gỗ (làm) diêm, vỏ bào, -
Mate
/ meit /, Danh từ: như checkmate, Ngoại động từ: như checkmate,Mate's receipt
biên lai của thuyền phó, biên lai thuyền phó, biên lai thuyền phó, đơn nhận hàng của tàu, foul mate's receipt, biên lai thuyền...Mate discharge device
cơ cấu xả nước, công trình tháo xả nước,Mate system
hệ thống sao lưu, hệ thống dự phòng,Mated
,Mated contacts
tiếp điểm đối tiếp,Mateless
/ ´meitlis /, tính từ, không có bạn, không có đôi,Matelote
/ ´mætə¸lout /, Danh từ: như matelotte,Matelotte
Danh từ: xốt vang cá,Mater
/ ´meitə /, Danh từ: (từ lóng) mẹ,Materfamilias
/ ¸meitəfə´mili¸æs /, Danh từ: bà chủ gia đình,Materia
chất, vật liệu,Materia medica
Danh từ: dược vật học, dược vật, dược phẩm, Y học: nghiên cứu...Materia prima
Danh từ: vật chất nguyên thủy,Material
/ mə´tiəriəl /, Tính từ: vật chất; hữu hình, (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt, quan trọng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.