- Từ điển Anh - Việt
Millionth
Nghe phát âmMục lục |
/´miljənθ/
Thông dụng
Tính từ
Thứ một triệu
Danh từ
Một phần triệu
Người thứ một triệu; vật thứ một triệu
Chuyên ngành
Toán & tin
một phần triệu
thứ một triệu
Kinh tế
triệu phú nhỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Milliosmole
mili osmol, -
Millipede
/ ´mili¸pi:d /, như millepede, -
Millipoise
milipoasơ, -
Millirad
milirađ, mrad, -
Milliradian
miliradian, milirađian, -
Milliroentgen
milirơngen, milirơnghen, mr, -
Millisecond
/ ´mili¸sekənd /, Danh từ: một phần nghìn giây, Xây dựng: milli giây,... -
Millisecond-ms
miligiây, -
Millisecond delay blasting
Địa chất: nổ mìn vi sai, -
Millisecond delay cap
ngòi nổ chậm ngắn hạn, -
Millisecond delay connector
Địa chất: hộp đấu chùm, hộp nối vi sai phần nghìn giây, -
Millisecond delay intervals between successive firing times
vi sai giữa các lần nổ kế tiếp nhau tính bằng mili giây, -
Millisecond detonator
kíp nổ vi sai, -
Millisite
milisit, -
Milliunit
mili đơnvị, -
Millivolt
Danh từ: milivôn, mili vôn, mv, -
Millivolt (mv)
milivôn, -
Milliwatt
mw, milioat, decibels above 1 milliwatt, số đexiben trên 1 milioat -
Milliwattmeter
milioat kế, -
Millman theorem
định lý millman,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.