- Từ điển Anh - Việt
Myelitis
Nghe phát âmMục lục |
/¸maii´laitis/
Thông dụng
Danh từ
(y học) viêm cột sống
(y học) như osteomyelitis
Chuyên ngành
Y học
viêm tủy
- acute myelitis
- viêm tủy cấp
- bulbar myelitis
- viêm tủy hành
- funicular myelitis
- viêm tủy cột
- hemorrhagic myelitis
- viêm tủy xuất huyết
- myelitis cervicalis
- viêm tủy cổ
- myelitis vaccinia
- viêm tủy sau tiêm chủng
- periepenolymal myelitis
- viêm tủy quanh ống nội tủy
- transverse myelitis
- viêm tủy ngang
Kỹ thuật chung
viêm tủy sống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Myelitis cervicalis
viêm tủy cổ, -
Myelitis vaccinia
viêm tủy sau tiêm chủng, -
Myeloarchitecture
cấu trúc thần kinh tủy sống, -
Myeloblast
/ ´maiəlou¸bla:st /, Y học: nguyên tủy bào, -
Myeloblastemia
nguyên tủy bào huyết, -
Myeloblastic leukemia
bệnh bạch cầu nguyên tủy bào, -
Myeloblastic leukosis
bệnh bạch cầu nguyên tủy bào, -
Myeloblastoma
u nguyên tủy bào, -
Myeloblastomatosis
bệnh u nguyên tủy bào, -
Myeloblastosis
chứng tăng nguyên tủy bào, -
Myelobrachium
thể thừng, -
Myelocele
thoát vị dây cột sống, -
Myeloclast
tế bào hủy miêlin, -
Myelocoele
ống nội tủy, -
Myelocyst
u nang ống nội tủy, -
Myelocystocele
u nang tủy sống, -
Myelocystomeningocele
u nang tủy-màng tủy, -
Myelocyte
tủy bào, -
Myelocythemia
tế bào tủy-huyết, -
Myelocytic
thuộc tủy bào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.