- Từ điển Anh - Việt
Notarial
Nghe phát âmMục lục |
/nou´tɛəriəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) công chứng viên
Như notarized
Chuyên ngành
Kinh tế
do công chứng viên lập ra
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Notarial act
chứng thư công chứng, -
Notarial charges
phí công chứng, -
Notarial deed
chứng thư công chứng, -
Notarial protest certificate
chứng thư từ chối thanh toán công chứng, -
Notaries public
số nhiều của notary public, -
Notarize
/ 'noutəraiz /, Động từ: công chứng cho, Hình thái từ:, -
Notarized
Tính từ: (nói về chứng thư) do công chứng viên lập ra, -
Notarized deed
chứng thư đã công chứng, -
Notary
/ ˈnoʊtəri /, Danh từ: công chứng viên, Nghĩa chuyên ngành: công chứng... -
Notary public
Danh từ, số nhiều là notaries .public, viết tắt là .NP: như notary, -
Notarys-Mercereau microbridge
vi cầu notarys-mercereau, -
Notaryship
Danh từ: chức công chứng viên, -
Notation
/ noʊˈteɪʃən /, Danh từ: ký hiệu, (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời chú thích, lời chú giải, lời ghi... -
Notation attribute
thuộc tính ký hiệu, -
Notation creadit
thư tín dụng ghi số, -
Notation credit
thư tín dụng ghi số, -
Notation declaration
khai báo ký hiệu, -
Notation identifier
ký hiệu nhận dạng, -
Notation income
thu nhập trên ý niệm, -
Notation name
tên ký hiệu, associated notation name, tên ký hiệu kết hợp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.