- Từ điển Anh - Việt
Obstructiveness
Nghe phát âmMục lục |
/əb'strʌktivnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự gây bế tắc, sự gây cản trở, sự gây trở ngại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obstructivephlebitis
viêm tĩnh mạch tắc, -
Obstructiveuropathy
bệnh đường niệu tắc, -
Obstructor
/ əb'strʌktə /, danh từ, -
Obstruent
/ 'ɔbstruənt /, Tính từ: cản trở, gây cản trở, Y học: gây tắc,... -
Obsturator
cánh cửa sập, cơ cấu chống rò, cửa chắn, lá chắn, -
Obstñtrical position
tư thế sản khoa., -
Obtain
bre & name / əb'teɪn /, Hình thái từ: Ngoại động từ: Đạt được,... -
Obtain a subscriber
nhận thuê bao, -
Obtainable
/ əb'teinəbl /, Tính từ: có thể đạt được, có thể giành được, có thể kiếm được,Obtained
/ əb'teind /, XEM obtain:,Obtainer
/ əb'teinə /, Danh từ: người thành công,Obtaining of a loan
sự đạt được một khoản vay,Obtainment
/ əb'teinmənt /, danh từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đạt được, sự thu được, sự giành được, sự kiếm được,Obtains
,Obtect
/ əb'tekt /, Tính từ: (động vật học) có bao kitin bọc ngoài (nhộng sâu bọ),Obtected
/ əb'tektid /, tính từ,Obtest
/ əb'test /, ngoại động từ, (từ cổ,nghĩa cổ) khẩn khoản, khẩn cầu, mời ra để làm chứng, nội động từ, (từ cổ,nghĩa...Obtestation
/ ,ɔbtes'teiʃn /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) sự khẩn khoản, sự khẩn cầu, sự mời ra để làm chứng, sự phản đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.