- Từ điển Anh - Việt
October
Nghe phát âmMục lục |
/ɔk´toubə/
Thông dụng
Danh từ, viết tắt là .Oct
Tháng mười
- the October Socialist Revolution
- cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười ( Nga)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Octobrist
/ ɔk´toubrist /, Tính từ: (thuộc) phái tháng mười ( nga), Danh từ:... -
Octocentenary
/ ¸ɔktousen´ti:nəri /, -
Octode
/ ´ɔktoud /, Danh từ: Đèn tám cực, Toán & tin: đèn tám cực, octode,... -
Octodecimo
/ ¸ɔktou´desimou /, Danh từ ( (viết tắt) 18 .mo): khổ mười tám (giấy), sách in khổ mười tám,... -
Octogenarian
/ ¸ɔktoudʒi´nɛəriən /, Tính từ: thọ tám mươi tuổi, Danh từ: người... -
Octogynous
Tính từ: (thực vật) tám nhụy, -
Octoid
bánh răng côn, -
Octolateral
Tính từ: có tám bên, -
Octonal
Tính từ: cứ tám một (tiền, hệ thống số đếm), -
Octonarian
/ ¸ɔktə´nɛəriən /, tính từ, có tám âm tiết (câu thơ), danh từ, câu thơ tám âm tiết, -
Octonary
/ ´ɔktənəri /, tính từ, (như) octnal, danh từ, nhóm tám, Đoạn thơ tám câu, -
Octonary signaling
sự báo hiệu bát phân, -
Octonocular
Tính từ: có tám con mắt, -
Octoped
Danh từ: Động vật tám chân, -
Octopetalous
Tính từ: (thực vật) có tám cánh tràng, -
Octoploid
Tính từ: có tám đơn bội, Danh từ: (sinh vật) thể tám đơn bội,... -
Octopod
/ ´ɔktə¸pod /, Danh từ, số nhiều .octopoda: loài tám chân, Tính từ, cách... -
Octopoda
Danh từ, số nhiều:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.