- Từ điển Anh - Việt
Ocular
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔkjulə/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) mắt; cho, bằng mắt
- ocular defects
- những tật ở mắt
(thuộc) thị giác; nhìn thấy được
- ocular demonstration
- lối chứng minh đập vào mắt tôi
Danh từ
(vật lý) kính mắt
Chuyên ngành
Toán & tin
(vật lý ) thị kính; mắt // trực quan
Vật lý
thuộc thị kính
Y học
thuộc mắt
Kỹ thuật chung
kính mắt
mắt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ocular aberration
quang sai của mắt, -
Ocular angle
góc mắt, -
Ocular ataxia
(chứng) rung giật nhãn cầu, -
Ocular crisis
cơn đau mắt, -
Ocular dominance
tính trội một mắt, -
Ocular estimate
sự đánh giá bằng mắt, sự ước lượng bằng mắt, -
Ocular estimation
xác định bằng mắt, -
Ocular gymnastics
thể dục mắt, -
Ocular hypertelorism
tật hai mắt cách xa, -
Ocular hypotelorism
(sự) giảm khoảng cách hai mắt, -
Ocular line
đường mắt - gò má, -
Ocular muscle
cơ mắt, cơ hốc mắt, -
Ocular myiasis
(chứng) dòi mắt, -
Ocular mylasis
chứng giòi mắt, -
Ocular nystagmus
rung giãn nhãn cầu bệnh mắt, -
Ocular proptosis
lồi mắt, -
Ocular prosthesis
mắt giả, -
Ocular refraction
khúc xạ mắt, -
Ocular region
vùng hốc mắt, -
Ocular scoliosis
vẹo cột sống bệnh mắt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.