- Từ điển Anh - Việt
Orthoscopic
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(vật lý) không méo ảnh
Kỹ thuật chung
không méo ảnh
- orthoscopic eyepiece
- thị kính không méo ảnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orthoscopic eyepiece
thị kính không méo ảnh, thị kính không méo ảnh, -
Orthoselection
Danh từ: sự chọn lọc định hướng, -
Orthosilicic
thuộc octoosilixic, -
Orthosilicic acid
axit octoosilixic, -
Orthosis
(sự) chỉnh dị dạng, -
Orthoskiagraph
máy chụp tiax trực họa, -
Orthoskiagraphy
chụp tiax trực họa, chụp rơngen trực họa, -
Orthosomatic
Tính từ: thuộc thân thẳng, -
Orthospermous
Tính từ: (sinh vật học) có hạt thẳng, -
Orthospiral
Tính từ: thẳng xoắn; thuộc thanh nhiễm sắc ghép xoắn song song, -
Orthostate
trạng thái thuận, trạng thái octo, -
Orthostatic
Tính từ: thuộc tư thế đứng thẳng, Y học: (thuộc) thế đứng,... -
Orthostatic albuminuria
anbumin niệu thế đứng, -
Orthostatic dyspnea
khó thở thế đứng, -
Orthostatic purpura
ban xuất huyết thế đứng, -
Orthostatic tachycardia
nhịp tim nhanh thế đứng, -
Orthostatism
thế đứng, -
Orthostereoscope
máy chụp tiax nổi, -
Orthostichous
Tính từ: xếp thẳng hàng; xếp thẳng dây, -
Orthostichy
Danh từ: (thực vật học) hàng thẳng, tính xếp thẳng hàng/dây,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.