- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Outdistance
/ ¸aut´distəns /, Ngoại động từ: vượt xa (đối thủ), -
Outdo
/ ¸aut´du: /, Ngoại động từ .outdid, .outdone: vượt, hơn hẳn, làm giỏi hơn, hình... -
Outdoor
/ 'autdɔ: /, Tính từ: ngoài trời, ở ngoài, Kỹ thuật chung: ngoài trời,... -
Outdoor-air transformer station
trạm biến áp ngoài trời, -
Outdoor Air supply
nguồn cung cấp khí bên ngoài, không khí được mang từ bên ngoài vào trong nhà. -
Outdoor advertising
quảng cáo ngoài trời, institute of outdoor advertising, viện quảng cáo ngoài trời (mỹ) -
Outdoor advertising along high way
sự quảng cáo dọc đường, -
Outdoor advertising structure
kết cấu quảng cáo ngoài nhà, -
Outdoor aerial
ăng ten ngoài trời, -
Outdoor air
không khí ngoài trời, outdoor air conditions, điều kiện không khí ngoài trời, outdoor air requirements, nhu cầu không khí ngoài trời -
Outdoor air conditions
điều kiện không khí ngoài trời, -
Outdoor air damper
van đóng mở không khí vào, -
Outdoor air entry
không khí bên ngoài vào, -
Outdoor air requirements
nhu cầu không khí ngoài trời, -
Outdoor air temperature
nhiệt độ không khí bên ngoài, -
Outdoor battery
dàn ống phía bên ngoài, giàn ống phía bên ngoài, -
Outdoor blower
quạt bên ngoài, -
Outdoor cable
cáp đi trên không, cáp ngoài trời, -
Outdoor café (operating only in summer)
quán cà phê ngoài trời, quán giải khát mùa hè,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.