- Từ điển Anh - Việt
Overdraw
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´drɔ:/
Thông dụng
Động từ .overdrew, .overdrawn
Rút quá số tiền gửi trong một tài khoản (ngân hàng)
Phóng đại, cường điệu, thổi phòng
hình thái từ
Chuyên ngành
Xây dựng
rút quá nhiều
Kinh tế
rút tiền quá mức
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overdrawer
Danh từ: người rút quá số tiền gửi trong một tài khoản (ngân hàng), rút quá số tiền gửi... -
Overdrawing
sự thấu chi, -
Overdrawn
Tính từ: rút quá nhiều số tiền gởi trong một tài khoản (ngân hàng), chi trội (có nhiều tiền... -
Overdress
/ ¸ouvə´dres /, Danh từ: Áo mặc ngoài, Động từ: mặc nhiều quần... -
Overdried
quá khô, -
Overdrilling
sự khoan quá, khoan quá mức, -
Overdrink
/ ¸ouvə´driηk /, Nội động từ .overdrank; .overdrink: uống nhiều quá, uống quá mức, -
Overdrive
/ ¸ouvə´draiv /, Ngoại động từ .overdrove; .overdriven: Ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo... -
Overdrive (od)
bộ khởi động nhanh, -
Overdrive clutch
khớp ly hợp một chiều, khớp ly hợp một chiều, -
Overdrive gear
bộ truyền tăng tốc, -
Overdrive transmission
truyền động tăng tốc, -
Overdrive – OD
truyền động tăng tốc, -
Overdriven
/ əʊvә'drivn /, -
Overdriven pile
cọc đóng quá mức, -
Overdriving
quá tốc (vòng quay), -
Overdrove
/ əʊvә'drəʊv /, -
Overdry
/ ¸ouvə´drai /, Điện lạnh: quá khô, Kỹ thuật chung: làm quá khô,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.