- Từ điển Anh - Việt
Overlie
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´lai/
Thông dụng
Ngoại động từ .overlay .overlain
Đặt lên trên, che, phủ
Đè chết ngạt (một đứa trẻ)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
che
phủ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overlimed cement
xi-măng thừa vôi, -
Overlive
/ ¸ouvə´liv /, ngoại động từ, sống lâu hơn (ai), sống quá (hạn), nội động từ, còn sống; sống lâu quá, -
Overllow
đập tràn, -
Overload
/ 'ouvəloud /, Danh từ: lượng quá tải, chất quá nặng, làm quá tải (mạch điện..), Toán... -
Overload (ing)
quá tải, -
Overload (protection) relay
rơle (bảo vệ chống) quá tải, -
Overload break
sự gãy do quá tải, -
Overload capability
khả năng quá tải, -
Overload capacity
dung lượng quá tải, mức quá tải, khả năng chịu quá tải, khả năng quá tải, khả năng quá tải, -
Overload characteristic
đặc tuyến quá tải, đặc trưng quá tải, -
Overload circuit breaker
bộ ngắt mạch quá tải, -
Overload clutch
bộ ly hợp an toàn, ly hợp an toàn, khớp ly hợp an toàn, -
Overload conditions
điều kiện quá tải, trạng thái quá tải, -
Overload coupling
ghép nối quá tải, -
Overload current
dòng điện quá tải, dòng quá tải, limiting overload current, dòng quá tải giới hạn -
Overload cut-out
rơle quá tải, -
Overload device
rơle quá tải, -
Overload economy
nền kinh tế quá tải, -
Overload factor
hệ số quá tải, hệ số vượt tải, hệ số vượt tải, -
Overload indicator
bộ chỉ báo quá tải, cái chỉ báo quá tải, đèn báo quá tải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.