- Từ điển Anh - Việt
Overpaid
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Quá khứ và quá khứ phân từ của overpay
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overpaid workmen
công nhân được trả lương quá cao, -
Overpaint
sự phủ mầu, -
Overpass
/ ¸ouvə´pa:s /, Danh từ: ( mỹ) cầu chui, Đường vượt tầng trên, Ngoại... -
Overpass for pedestrians
cần vượt cho người bộ hành, cầu vượt cho người bộ hành, -
Overpasse
cầu vượt, -
Overpassivation
sự quá thụ động, -
Overpast
/ ¸ouvə´pa:st /, tính từ, Đã qua rồi, bỏ qua, -
Overpatient
Tính từ: chịu đựng quá mức, -
Overpay
/ ¸ouvə´pei /, Ngoại động từ .overpaid: trả tiền quá cao, hình thái từ:... -
Overpayment
/ ˌoʊvərˈpeɪmənt /, nộp thừa, sự trả vượt mức, tính lố, trả lố, -
Overpeopled
/ ¸ouvə´pi:pld /, Tính từ: quá đông dân, quá đông người, Kỹ thuật chung:... -
Overpersuade
Ngoại động từ: thuyết phục (ai, miễn cưỡng làm gì), -
Overpicture
Ngoại động từ: cường điệu, phóng đại, -
Overpitch
/ ¸ouvə´pitʃ /, Ngoại động từ: Đánh cho lăn quá gần cột thành (trong môn bóng crickê), -
Overplay
/ ¸ouvə´plei /, Ngoại động từ: cường điệu (sự diễn xuất, tình cảm...), nhấn mạnh quá mức... -
Overplay one's hand
Thành Ngữ:, overplay one's hand, quá liều lĩnh, bạo tay -
Overplus
/ ´ouvə¸plʌs /, Danh từ: số thừa, số thặng dư, số lượng quá lớn, -
Overpoise
/ ¸ouvə´pɔiz /, ngoại động từ, cân nặng hơn, -
Overpopulated
/ ¸ouvə´pɔpju¸leitid /, Tính từ: Đông dân quá, -
Overpopulation
/ 'ouvə,pɔpju'leiʃn /, Danh từ: sự đông dân quá, số dân đông quá, Cơ khí...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.