- Từ điển Anh - Việt
Overside
Nghe phát âmMục lục |
/´ouvə¸said/
Thông dụng
Tính từ & phó từ
Về một mạn (tàu)
Ở mặt bên kia (đĩa hát...)
- 'ouv”said
- danh từ
Mặt bên kia (đĩa hát)
Chuyên ngành
Kinh tế
cặp theo mạn tàu
từ mạn tàu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overside delivery
giao hàng qua mạn tàu, -
Overside port
cảng lõng hàng, cảng qua mạn tàu, cảng tàu bốc dỡ (hàng), -
Oversight
/ ´ouvə¸sait /, Danh từ: quên, sót; trường hợp sơ suất, bỏ quên, sự bỏ đi, sự giám sát, sự... -
Oversimplification
/ ¸ouvə¸simplifi´keiʃən /, danh từ, sự quá đơn giản hoá; trường hợp quá đơn giản, -
Oversimplify
/ ¸ouvə´simpli¸fai /, Ngoại động từ: quá giản đơn, -
Oversite concrete
lớp đệm bêtông, lớp đệm bê tông, -
Oversize
/ ˈoʊvərsaɪz /, Danh từ: vật ngoại khổ, vật trên cỡ (to hơn cỡ cần thiết), quá khổ, ngoại... -
Oversize brick
gạch quá cỡ, gạch quá cỡ tiêu chuẩn, -
Oversize pneumatic tire
lốp (ô tô) cỡ ngoại hạng, -
Oversized
/ ¸ouvə´saizd /, Xây dựng: không hợp quy cách, quá cỡ, Kỹ thuật chung:... -
Oversized Regulated Medical Waste
rác thải y tế quá cỡ, rác thải y tế có kích cỡ quá lớn so với những túi đựng bằng nhựa hay những thùng chuẩn. -
Oversizing
sự quá cỡ, sự quá kích thước, -
Overskirt
/ ´ouvə¸skə:t /, Danh từ: quần ngoài, -
Overslaugh
/ ´ouvə¸slɔ: /, Danh từ: (quân sự) sự dành ưu tiên (cho một số công tác đặc biệt), Ngoại... -
Oversleep
/ ¸ouvə´sli:p /, Động từ .overslept: ngủ quá giờ, ngủ quá giấc, hình... -
Oversleeve
/ ´ouvə¸sli:v /, Danh từ: tay áo giả, -
Overslept
/ əʊvə'slept /, -
Overslip
Ngoại động từ: bỏ lỡ (cơ hội), Để lọt, -
Overslung worm
trục vít đặt trên bánh vít, -
Oversmoke
/ ¸ouvə´smouk /, nội động từ, hút quá nhiều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.