- Từ điển Anh - Việt
Physiology
Nghe phát âmMục lục |
/,fizi'ɔlədʒi/
Thông dụng
Danh từ
Sinh lý học; chức năng sinh lý (các hoạt động của cơ thể một sinh vật riêng biệt)
- reproductive physiology
- sinh lý học sinh sản
- the physiology of the snake
- chức năng sinh lý của rắn
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sinh lý học
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Physiolysis
(sự) phânhủy sinh lý, -
Physiomedicalism
điều trị bằng dược liệu, -
Physiometry
(sự) đo chứcnăng sinh lý, -
Physionomy
môn học quy luật tự nhiên, -
Physionämy
mônhọc quy luật tự nhiên, -
Physiopathologic
(thuộc) sinh lý bệnh, -
Physiopathology
sinh lý bệnh học, -
Physiophathology
sinh lý bệnh học, sinh lý bệnh học., -
Physiophyly
(sự) tiến triển củachức năng cơ thể, -
Physiopsychic
(thuộc) thânthể-tâm thần, -
Physiosis
chứng trướng bụng, -
Physiotherapeutist
bác sĩ điều trị vật lý, -
Physiotherapist
/ ,fiziou'θerəpist /, Danh từ: nhà vật lý trị liệu (thông tục) như physio, Y... -
Physiotherapy
/ ,fiziou'θerəpi /, Danh từ: (y học) vật lý trị liệu (điều trị bằng bài tập thể dục, xoa... -
Physique
/ fi'zi:k /, Danh từ: cơ thể, vóc người, dạng người; thể lực, Từ đồng... -
Physis
đoạn sinh trưởng củaxương, -
Physo-
prefíx. chỉ không khí hay hơi., -
Physocele
1 . thoát vị khí thũng 2. u khí 3. khí thủng bìu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.