- Từ điển Anh - Việt
Pirouette
Nghe phát âmMục lục |
/¸piru´et/
Thông dụng
Danh từ
Thế xoay tròn, động tác xoay tròn trên đầu ngón chân, gót chân (diễn viên múa ba lê)
Nội động từ
Múa xoay tròn (trên đầu ngón chân, gót chân)
Xoay tròn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pis aller
danh từ, bước đường cùng; biện pháp cuối cùng, -
Pisc-
pisciculture, việc nuôi cá -
Piscary
/ ´piskəri /, Danh từ: quyền câu cá, Kinh tế: ngư trường, sự đánh... -
Piscation
nghề đánh cá, -
Piscatorial
/ ¸piskə´tɔ:riəl /, Tính từ: (thuộc) người đánh cá; (thuộc) nghề đánh cá, thích câu cá, mê... -
Piscatory
/ ´piskətəri /, như piscatorial, -
Piscean
như zodiac, như zodiacal, -
Pisces
/ ˈpaɪsiːz / or / ˈpɪsi:z /, Danh từ: ( số nhiều) cung song ngư; cung thứ mười hai của hoàng đạo,... -
Piscicide
diệt cá, -
Piscicultural
/ ¸pisi´kʌltʃərəl /, tính từ, (thuộc) nghề nuôi cá, -
Pisciculture
Danh từ: nghề nuôi cá, nghề nuôi cá, -
Pisciculturist
/ ¸pisi´kʌltʃərist /, danh từ, người nuôi cá, -
Piscina
/ pi´si:nə /, Danh từ, số nhiều piscinas, .piscinae: ao cá, hồ cá, bể bơi, hồ tắm ( la mã xưa),... -
Piscinae
Danh từ số nhiều của .piscina: như piscina, -
Piscine
Danh từ: bể tắm, Tính từ: (thuộc) cá, cá, -
Pisciulture
nghề nuôi cá, ngư nghiệp, -
Piscivorous
Tính từ: Ăn cá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.