- Từ điển Anh - Việt
Placenta
Nghe phát âmMục lục |
/plə´sentə/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .placentae
(giải phẫu) nhau (bộ phận lót dạ con trong lúc có trong thai, để nuôi dưỡng thai)
Thực giá noãn
Chuyên ngành
Y học
nhau thai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Placenta accreta
rau dính bất thường, -
Placenta bipartita
nhau hai thùy, -
Placenta circumvallata
nhau bám mép, -
Placenta cirsoides
nhau giãn tĩnh mạch, -
Placenta diffusa
nhau lan tỏa, -
Placenta dimidiata
nhau hai thùy, -
Placenta foetalis
nhau phần thai nhi, -
Placenta increta
nhau dính sâu, -
Placenta marginalis
nhau bám mép, -
Placenta marginata
nhau bám mép, -
Placenta membranacea
nhau màng, nhau mỏng, -
Placenta multipartita
nhau đa thùy, -
Placenta praevia
nhau tiền đạo, placenta praevia centralis, nhau tiền đạo trung tâm -
Placenta praevia centralis
nhau tiền đạo trung tâm, -
Placenta praevia marginalis
nhau tiền đạo rìa, -
Placenta praevia partialis
nhau tiền đạo một phần, -
Placenta reniformis
nhau hình bầu dục, -
Placenta succenturiata
nhau phụ, -
Placenta triloba
nhau ba thùy, -
Placenta tripartita
nhau ba thùy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.