- Từ điển Anh - Việt
Pluviometry
Nghe phát âmMục lục |
/¸plu:vi´ɔmitri/
Thông dụng
Danh từ
Phép đo mưa
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
đo lượng mưa
vũ lượng
Xây dựng
phép đo lượng mưa
Kỹ thuật chung
phép đo mưa
Xem thêm các từ khác
-
Pluvioscope
Danh từ: cái đo mưa, -
Pluviosity
lượng mưa hàng năm, -
Pluvious
/ ´plu:viəs /, Tính từ: có mưa; nhiều mưa, Kỹ thuật chung: nhiều... -
Pluvious insurance
bảo hiểm mưa bão, bảo hiểm mưa dầm, -
Ply
/ plai /, Danh từ: lớp (gỗ), độ dày (vải), sợi tao (len, thừng...), (nghĩa bóng) khuynh hướng,... -
Ply (between)
đi lại định kỳ (giữa, từ ... Đến) -
Ply between
tàu bè lui tới, -
Ply bond strength
độ bền liên kết nếp gấp, -
Ply for hire
Thành Ngữ:, ply for hire, đợi một chỗ, chạy loanh quanh để đón khách (người lái taxi, người... -
Ply glass
kính nhiều lớp (kính phẳng), -
Ply one's trade
Thành Ngữ:, ply one's trade, làm một công việc (khéo tay) -
Ply peeling
sự bóc gỗ (để làm gỗ dán), -
Ply separation
sự tách nếp gấp, sự tách lớp, -
Ply web
lớp ruột ván ép, -
Ply wood
gỗ dán, -
Plyer
kìm gấp mép, kìm gấp mép, Danh từ: cái kềm gấp mép, -
Plyform
ván khuôn gỗ dán, -
Plying
, -
Plylethrombosis
huyết khối tĩnh mạch cửa, -
Plymetal
/ ´plai¸metl /, Kỹ thuật chung: tấm kim loại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.